| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nhập định
| 入定 |
| A: To enter into the contemplation. |
| P: Entrer dans la contemplation. |
| Nhập: Vào, đi vào, đem vào, trái với Xuất. |
| Định: yên lặng, chỉ sự Thiền định. |
Nhập định là đi vào Thiền định, tức là người tu luyện ngồi theo thế kiết già, im lặng để giữ tâm ý cho yên lặng, trong sạch, không vọng động.
Tân Luật: Tịnh Thất: Điều 1: Trong hàng tín đồ, ai đã xử tròn nhơn đạo và giữ trai giới từ 6 ngày sắp lên thì được xin vào Tịnh Thất mà nhập định.