| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nhiệm phong (Nhậm phong)
| 任封 |
| A: To receive the investiture. |
| P: Recevoir l'investiture. |
| Nhiệm: Gánh vác, tín nhiệm, nhận, mặc kệ. |
| Phong: vua ban phẩm tước cho bề tôi. |
Nhiệm phong hay Nhậm phong là chấp nhận phong phẩm Chức sắc cho những người có đủ công nghiệp hành đạo.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Vậy sau nầy, có ai đáng thì do Tân Luật mà công cử, còn về phong tịch thì có Lý Giáo Tông tiến cử, Thầy mới nhậm phong nghe.