| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nhơn vật
Có hai trường hợp sau đây:
| 人物 |
| Personality. |
| Personnalité. |
| Nhơn: Người. |
| Vật: cái gì có hình chất trong thiên nhiên. |
Nhân vật chí: bộ sách chép về các nhân tài ở trong một nước qua nhiều thời đại.
| 人物 |
| Men and living beings. |
| Hommes et êtres vivants. |
| Nhơn: Người. |
| Vật: cái gì có hình chất trong thiên nhiên. |
Nhân vật phú thứ: người giàu vật đông.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Kỳ Hạ nguơn hầu mãn, nhơn vật vì tai nạn mà phải tiêu tan, 10 phần còn lại có 1 mà thôi.