| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Phá kính trùng viên
| 破鏡重圓 |
| Phá: Làm vỡ ra, làm tan nát hư hỏng. |
| Kính: tấm gương soi. |
| Trùng: lặp lại. |
| Viên: tròn, đầy đủ. |
Phá kính trùng viên: Gương vỡ lại lành, ý nói: vợ chồng phân ly nay được đoàn tụ. (Xem điển tích: Gương vỡ lại lành, vần G)