Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Phạm thệ
犯誓 |
A: To violate the oath. |
P: Violer le serment. |
Phạm: đụng chạm, xâm lấn, người có tội. |
Thệ: lời thề. |
Phạm thệ là vi phạm lời thề, tức là không giữ đúng lời Minh Thệ lúc nhập môn cầu đạo.
Mỗi lần Minh Thệ thì có các Đấng thiêng liêng ghi tên vào Bộ Thệ nơi cõi thiêng liêng. Nếu làm đúng lời Minh Thệ thì được tưởng thưởng xứng đáng; ngược lại không làm đúng lời Minh Thệ thì bị tội tình y như lời thề.
Phạm thệ đồng nghĩa: Thất thệ.