| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Phật giả vô ngôn
| 佛者無言 |
| Giả: ấy là. |
| Vô: không. |
| Ngôn: nói, lời nói. |
Phật giả vô ngôn: Phật không có nói.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Ta hằng nghe chúng sanh nói: "Phật giả vô ngôn"! Nay nhứt định lấy huyền diệu mà giáo đạo chớ không giáng sanh nữa, đặng chuyển Phật giáo lại cho hoàn toàn.