| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Quế tử lan tôn
| 桂子蘭孫 |
| Quế: Cây quế, loại cây quí, có mùi thơm nồng, dùng làm thuốc. |
| Tử: con. |
| Lan: hoa lan rất đẹp và rất thơm, chỉ người hiền lương đạo đức. |
| Tôn: cháu. |
| Quế tử là con như cây quế, ý nói con cái học hành đỗ đạt, làm quan vinh hiển. |
| Lan tôn là cháu thì như hoa lan, hiền lương đạo đức. |
Quế tử lan tôn là nói con cháu đều hiển đạt và cao quí.