Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID41777 - Chương : Trì giới
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Trì giới  

Trì giới
持戒
A: To observe the prohibitions.
P: Observer les prohibitions.
Trì: Cầm giữ, nắm lấy, kềm chế, giúp đỡ.
Giới: điều răn cấm, giới luật tu hành.

Trì giới là gìn giữ giới luật tu hành.

Trái với Trì giới là Phá giới, Phạm giới.

Người tu mà không trì giới thì không thể đạt được cứu cánh. Đạo Cao Đài có hai giới luật quan trọng hàng đầu cần phải gìn giữ: Ngũ giới cấm và Giới luật ăn chay.

Đức Chí Tôn thường nói rằng: "Chẳng phải Thầy còn buộc các con theo Cựu luật, song luật ấy rất nên quí báu, không giữ chẳng hề thành Tiện, Phật đặng."

More topics .. .