Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Vãn hồi
挽回 |
A: To draw back. |
P: Ramener. |
Vãn: Kéo lại. |
Hồi: trở về. |
Vãn hồi là kéo trở lại một điều gì đã mất hay một việc gì đã sa sút.
Vãn hồi Chánh đạo: Đạo chánh đã suy đồi, bây giờ phục hồi trở lại.
Thuyết Ðạo của Ðức Phạm Hộ Pháp: Vãn hồi hòa bình trật tự, tháng Thuấn ngày Nghiêu, trở nên thượng cổ.