VIỄN
Thí dụ: Viễn du, Viễn đông, Viễn ly.
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần MChương : Minh huệ (ID38136)
Minh huệ
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ ChơndictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - BChương : Bảo Pháp (ID23624)
Bảo Pháp
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần THChương : Thời cuộc tuần hoàn (ID44462)
Thời cuộc tuần hoàn
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần MChương : Mộc dĩ thành chu (ID38164)
Mộc dĩ thành chu