| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Vọng cầu
| 妄求 |
| A: The vain hope. |
| P: Le vain espoir. |
| Vọng: Viễn vông, hư giả, càn bậy. |
| Cầu: tìm, xin. |
Vọng cầu là cầu mong việc viễn vông.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nhiều bậc Thần, Thánh, Tiên, Phật cam lòng thủ phận, chẳng dám vọng cầu, đem thân vào cảnh đọa.