Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
XUÂN
1. XUÂN: 春 Mùa xuân, chỉ tuổi trẻ, xinh đẹp.
Thí dụ: Xuân dung, Xuân mộng. |
2. XUÂN: 椿 Cây xuân (tục đọc lầm là Thung), một loại cây lớn và sống lâu, chỉ người cha.
Thí dụ: Xuân đình, Xuân huyên. |