Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID42512 - Chương : XUÂN
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần X
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

XUÂN  

XUÂN
1. XUÂN: 春 Mùa xuân, chỉ tuổi trẻ, xinh đẹp.

Thí dụ: Xuân dung, Xuân mộng.

2. XUÂN: 椿 Cây xuân (tục đọc lầm là Thung), một loại cây lớn và sống lâu, chỉ người cha.

Thí dụ: Xuân đình, Xuân huyên.

More topics .. .
Message