| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tang điền thương hải
| 桑田蒼海 |
| A: The field of mulberry-tree changes into the blue sea. |
| P: Le champ des muâriers change en mer bleue. |
| Tang: Cây dâu. |
| Điền: ruộng. |
| Thương: màu xanh. |
| Hải: biển. |
Tang điền thương hải là nói tắt câu Hán văn: Tang điền biến vi thương hải, nghĩa là: ruộng dâu biến thành biển xanh.
Ý nói: Cảnh đời luôn luôn biến đổi, không có gì gọi là bền vững vĩnh viễn. (Xem điển tích nơi chữ: Biển dâu, vần B)