| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tây vức
| 西域 |
| A: The province of Tây Ninh. |
| P: La province de Tây Ninh. |
| Tây: Hướng Tây. |
| Vức: Vực: vùng đất. |
Tây vức là vùng đất phía Tây.
✥ Đối với Phật giáo hay người Tàu thì Tây Vức hay Tây vực là chỉ các nước ở phía Tây nước Tàu như: Ấn Độ, Tây Tạng. Tây vức đồng nghĩa với: Tây thiên, Thiên trúc.
✥ Đối với Đạo Cao Đài, Tây vức là tỉnh Tây Ninh, nơi đây có Tòa Thánh Cao Đài, gọi là Tòa Thánh Tây Ninh
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tòa Thánh là cội nguồn, ngày nào được sừng sựng đứng vững nêu trên miền Tây vức nầy, ấy là ngày họ cầu thỉnh các Đạo hữu đó.