Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
TIÊN
1. TIÊN: 仙 vị Tiên, bực Tiên, trên bực Thánh.
Thí dụ: Tiên bang, Tiên đạo, Tiên tịch. |
2. TIÊN: 先 trước, đời trước, tổ tiên, người đã chết.
Thí dụ: Tiên hiền, Tiên nho, Tiên tri. |