Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID43066 - Chương : TIÊN
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

TIÊN  

TIÊN
1. TIÊN: 仙 vị Tiên, bực Tiên, trên bực Thánh.

Thí dụ: Tiên bang, Tiên đạo, Tiên tịch.

2. TIÊN: 先 trước, đời trước, tổ tiên, người đã chết.

Thí dụ: Tiên hiền, Tiên nho, Tiên tri.

More topics .. .
Message