| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 | 
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 | 
Tình nguyện
| 情願 | 
| A: Voluntary. | 
| P: Volontaire. | 
| Tình: | 
| Nguyện: mong muốn. | 
Tình nguyện là tự mình muốn làm việc đó, do ý thức trách nhiệm chớ không phải do bắt buộc.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nơi Bạch Ngọc Kinh, hơn 60 năm trước, chư Thần, Thánh, Tiên, Phật thấy đại nộ Thầy nên ra tình nguyện hạ thế cứu đời.
 
          
          
         