Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID43237 - Chương : Tình nguyện
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tình nguyện  

Tình nguyện
情願
A: Voluntary.
P: Volontaire.
Tình:
Nguyện: mong muốn.

Tình nguyện là tự mình muốn làm việc đó, do ý thức trách nhiệm chớ không phải do bắt buộc.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nơi Bạch Ngọc Kinh, hơn 60 năm trước, chư Thần, Thánh, Tiên, Phật thấy đại nộ Thầy nên ra tình nguyện hạ thế cứu đời.

More topics .. .
Message