Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tòa Hòa giải
座和解 |
A: The justice of peace. |
P: La justice de paix. |
Tòa: Dinh thự, ngôi, chỗ để ngồi. |
Hòa: thuận hòa. |
Giải: mở ra. |
Hòa giải là dàn xếp cho hai bên thuận thảo với nhau, không còn xích mích với nhau nữa.
Tòa Hòa giải là tòa án của Đạo Cao Đài ở cấp thấp, có nhiệm vụ hòa giải các vụ thưa kiện nhỏ, lặt vặt (tạp tụng) trong các tín đồ. (Xem chi tiết nơi chữ: Bộ Pháp Chánh, vần B)