| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thế giới quan
| 世界觀 |
| A: The conception of the world. |
| P: La conception du monde. |
| Thế: Đời, cuộc đời, cõi trần. |
| Giới: bờ cõi. |
| Quan: quan niệm, sự nhận thức. |
Thế giới quan là một hệ thống những quan niệm về thế giới, tức là đề cập đến các vấn đề của thế giới như: nguồn gốc, tính chất, cấu tạo, và sự phát triển.
Thế giới quan chính là Vũ trụ quan. Ngày nay người ta thường dùng từ ngữ Vũ trụ quan hơn. (Xem: Vũ trụ quan, vần V)