Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID44124 - Chương : Thể thống
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thể thống  

Thể thống
體統
A: The form and system.
P: La forme et le système.
Thể: - Thân thể, hình thể. - Cách thức.
Thống: nối tiếp nhau, hệ thống.

Thể thống là thể thức và thống hệ, tức là những việc gì có trật tự nhứt định và có quan hệ liên lạc với nhau.

Trong một vài trường hợp, Thể thống là Thể diện.

Chú Giải Pháp Chánh Truyền: Cái thể thống của Đạo Thầy gọi là chơn thật thì phải hành đạo thế nào cho ra chơn thật y như Thầy sở định.

More topics .. .
Message