| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thiên phú địa tái
| 天覆地載 |
| Thiên: Ông Trời, từng Trời, cõi Trời. |
| Phú: Phúc: che trùm. |
| Tái: Tải: chở. |
Thiên phú hay Thiên phúc là trời che. Địa tái hay Địa tải là đất chở.
Thiên phú địa tái là trời che đất chở.
Thường nói: Trời không che riêng ai, đất không chở riêng ai.