Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID44298 - Chương : Thiện tín
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thiện tín  

Thiện tín
善信
A: The believers.

P: Les croyants.

Thiện: Lành, tốt, trái với ác; giỏi khéo.
Tín: tin, tín ngưỡng.

Thiện tín là nói tắt của thành ngữ: Thiện nam tín nữ, là các tín đồ nam nữ của đạo.

More topics .. .