| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 | 
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 | 
Thượng sớ
| 上疏 | 
| A: To offer the petition. | 
| P: Offrir le placet. | 
| Thượng: Trên, bực trên, dâng lên, quí, xưa. | 
| Sớ: bài văn viết dâng lên Đức Chí Tôn. | 
Thượng sớ là dâng sớ lên Đức Chí Tôn hay Đức Phật Mẫu để trình tấu hay để cầu xin.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Khi lập xong rồi thì thượng sớ qua TKPĐ.
 
          
          
         