| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Trấn Thần linh
| 鎮神靈 |
| Trấn: - Đè nén, giữ cho yên. - Khu vực hành chánh. |
| Thần: vị Thần. |
| Linh: thiêng liêng, linh hiển. |
| Thần linh: vị Thần thiêng liêng mầu nhiệm. |
Trấn Thần linh là các vị Thần thiêng liêng mầu nhiệm trấn nhậm ở các địa phương, như: Thần hoàng, Văn Xương, Thổ Thần, Hậu Thổ, v.v....
Kinh Ðưa Linh Cửu: