| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Trường trai
| 長齋 |
| A: The long fast. |
| P: Le long jeûne. |
| Trường: Dài, lâu dài, xa, hay giỏi. |
| Trai: ăn chay. |
Trường trai là ăn chay trường, tức là ăn chay hoài suốt tháng suốt năm. (Xem chi tiết nơi chữ: Ăn chay, vần Ă)
Có câu: Nhứt tử trì trai, thiên Phật hỷ. Nghĩa là: một người giữ được sự ăn chay thì ngàn vị Phật vui mừng.