| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Văn đắc thọ trì
| 聞得受持 |
| Văn: Nghe, hiểu biết. |
| Đắc: được. |
| Thọ: nhận lãnh. |
| Trì: gìn giữ. |
Văn đắc thọ trì: nghe biết được, nhận lấy và gìn giữ.
Di Lạc Chơn Kinh: Ngã kim thính văn đắc thọ trì, Nguyện giải Tân Kinh chơn thiệt nghĩa.