| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Xả thân cầu đạo
| 捨身求道 |
| Xả: Vứt bỏ, buông ra, bố thí. |
| Thân: thân mình. |
| Cầu: tìm, xin. |
| Đạo: đạo. |
| Xả thân: là bỏ cái thân của mình đi, ý nói không màng đến sự khó khăn nguy hiểm gặp phải. |
| Cầu Đạo: là mong tìm một mối Đạo chơn thật đem được con người đến chỗ an lạc. |
Xả thân cầu Đạo là hy sinh bản thân mình để đi tìm một mối Đạo chơn thật.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Thầy thấy nhiều đứa xả thân cầu Đạo.