CẨN
CẨN: 謹 có hai nghĩa sau đây:
Thí dụ: Cẩn cáo, Cẩn chí, Cẩn từ.
Thí dụ: Cẩn ngôn cẩn hạnh.
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức NguyênThánh Ngôn : Thánh Ngôn Sưu Tập 1946-1956Chương : 81. Lý Giáo Tông (ID20743)
81. Lý Giáo Tông
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần LChương : Liệt Thánh (ID26513)
Liệt Thánh
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Van CChương : CƠ (ID24644)
CƠ
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyêndictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần HChương : HẦU (ID25658)
HẦU