Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Oan gia
冤家 |
A: Enemy of the anterior existence. |
P: Ennemi de l'existence antérieure. |
Oan: Thù giận, thù oán. |
Gia: người. |
Oan gia là người có mối thù giận với mình từ kiếp trước.
Kiếp trước mình làm cho người ta thù giận mình thì kiếp nầy người ta là oan gia của mình, người ta sẽ tìm đến mình để đòi món nợ thù giận trước và mình có nhiệm vụ phải đền trả.
Oan gia nghi giải bất nghi kết: Việc thù hằn nên cổi bỏ ra chớ không nên cột buộc vào.
Kinh Cầu Hồn Khi Hấp Hối: Dầu oan gia tội báo buộc ràng.