Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID29071 - Chương : Tua - Tua thìn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tua - Tua thìn



Tua - Tua thìn
Tua: phải (tiếng buộc), từ ngữ xưa, nay không dùng.
Tua gìn: phải gìn giữ.
Tua biết phận: phải hiểu biết bổn phận của mình.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Biết số biết căn tua biết phận.

  • Thìn: sửa sang, răn, giữ, từ ngữ xưa, nay không dùng.
  • Thìn lòng: giữ lòng.
  • Khăng thìn: bền lòng.

Tua thìn là phải gìn giữ.

Bền dạ tua thìn: phải giữ lòng bền chặt.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển:

Bền dạ tua thìn trau đạo Thánh,
Ra công khá gắng đắp nền nhân.

More topics .. .