Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tua - Tua thìn
Tua: phải (tiếng buộc), từ ngữ xưa, nay không dùng. |
Tua gìn: phải gìn giữ. |
Tua biết phận: phải hiểu biết bổn phận của mình. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Biết số biết căn tua biết phận.
Tua thìn là phải gìn giữ.
Bền dạ tua thìn: phải giữ lòng bền chặt.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: