Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID30900 - Chương : Vân tán tuyết tiêu
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần V
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Vân tán tuyết tiêu



Vân tán tuyết tiêu
雲散雪消
Vân: Mây.
Tán: tan ra.
Tuyết: hơi nước gặp lạnh đông lại rơi xuống trắng xóa.
Tiêu: mất.

Thường nói: Vân tán tuyết tiêu, hoa tàn nguyệt khuyết.

Vân tán tuyết tiêu: mây tan, tuyết rã.

Hoa tàn nguyệt khuyết: hoa tàn, trăng khuyết.

Ý nói: cảnh tang tóc thê lương.

Hai câu nầy thường thấy khởi đầu của một bài điếu văn nói về cái chết của một trang tài sắc.

More topics .. .