Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Vân tán tuyết tiêu
雲散雪消 |
Vân: Mây. |
Tán: tan ra. |
Tuyết: hơi nước gặp lạnh đông lại rơi xuống trắng xóa. |
Tiêu: mất. |
Thường nói: Vân tán tuyết tiêu, hoa tàn nguyệt khuyết.
Vân tán tuyết tiêu: mây tan, tuyết rã.
Hoa tàn nguyệt khuyết: hoa tàn, trăng khuyết.
Ý nói: cảnh tang tóc thê lương.
Hai câu nầy thường thấy khởi đầu của một bài điếu văn nói về cái chết của một trang tài sắc.