| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Anh hào
| 英豪 |
| A: The hero. |
| P: Le héros. |
| Anh: Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người. |
| Hào: Người tài trí hơn người. |
Anh hào là người tài giỏi xuất chúng, có những thành tích vẻ vang hiển hách. Thường nói: Anh hùng hào kiệt.
Kinh Tụng Khi Vợ Qui Liễu : Ðể thương cho mặt anh hào đeo mang.
(Trong câu nầy, anh hào là chỉ người chồng).