Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID35514 - Chương : Anh lạc
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van A
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Anh lạc  

Anh lạc

Có hai trường hợp:

  •  Trường hợp 1: Anh lạc

    瑛珞
    A: A string of pearls.
    P: Un collier des perles.
    Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc.
    Lạc: Một loại ngọc.

    Anh lạc, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức.

    Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi anh lạc.

    Ở cõi Thiên, chư Bồ Tát và Nữ Tiên cũng thường đeo chuỗi anh lạc.

  •  Trường hợp 2: Anh lạc

    瑛樂
    A: Clear and joyful.
    P: Clair et joyeux.
    Anh: Trong sáng như ngọc.
    Lạc: Vui vẻ, an vui.

    Anh lạc là trong sáng an vui.

    Kinh Cứu Khổ : Tự ngôn Quan Thế Âm, anh lạc bất tu giải,....

    (Nghĩa là: Lời nói của Ðức Quan Thế Âm Bồ Tát, tự nó trong sáng an vui, không cần giải thích thêm,...)

More topics .. .
Message