| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Anh lạc
Có hai trường hợp:
| 瑛珞 |
| A: A string of pearls. |
| P: Un collier des perles. |
| Anh: Loại đá quí đẹp như ngọc. |
| Lạc: Một loại ngọc. |
Anh lạc, tiếng Phạn là Chi-do-la, là xâu chuỗi ngọc, dùng đeo vào cổ làm trang sức.
Ở Ấn Ðộ thời xưa, những nhà giàu, chẳng kể nam nữ đều đeo chuỗi anh lạc.
Ở cõi Thiên, chư Bồ Tát và Nữ Tiên cũng thường đeo chuỗi anh lạc.
| 瑛樂 |
| A: Clear and joyful. |
| P: Clair et joyeux. |
| Anh: Trong sáng như ngọc. |
| Lạc: Vui vẻ, an vui. |
Anh lạc là trong sáng an vui.
Kinh Cứu Khổ : Tự ngôn Quan Thế Âm, anh lạc bất tu giải,....
(Nghĩa là: Lời nói của Ðức Quan Thế Âm Bồ Tát, tự nó trong sáng an vui, không cần giải thích thêm,...)