Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID35720 - Chương : Biếm bác
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van B
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Biếm bác  

Biếm bác
眨駁
A: To dismiss and to criticize.
P: Blâmer et critiquer.
Biếm: Chê bai.
Bác: Không ưng, bỏ đi.

Biếm bác là chê bai, bác bỏ.

Chú Giải Pháp Chánh Truyền: Ấy vậy, cựu luật thì Ngọc Hư Cung đã Biếm bác.

More topics .. .
Message