| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Cúc cung bái
| 鞠躬拜 |
| A: To prostrate oneself. |
| P: Se prosterner. |
| Cúc: cúi xuống. |
| Cung: thân mình. |
| Bái: lạy. |
Cúc cung bái là cúi mình lạy xuống.
Ðây là câu xướng của lễ sĩ trong nghi tiết Ðại đàn và Tiểu đàn.
Khi lễ sĩ xướng: "Cúc cung bái", người hầu chuông liền gõ một tiếng chuông làm hiệu, mọi người trong đàn cúng đều lạy xuống.
Khi lễ sĩ xướng "Hưng", mọi người cất mình lên.