Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Chuyển luân
轉輪 |
A: To turn round, the metemsychosis. |
P: Tourner, la métemsychose. |
Chuyển: Dời đổi, thay cái cũ đổi ra cái mới. |
Luân: cái bánh xe, chỉ sự xoay vần. |
Chuyển luân là sự luân hồi chuyển kiếp.
Linh hồn từ cõi thiêng liêng đầu thai xuống cõi trần, rồi chết, linh hồn trở về cõi thiêng liêng, sau đó lại đầu kiếp xuống trần, cứ lên lên xuống xuống như cái bánh xe xoay tròn.
Phật Mẫu Chơn Kinh: Chuyển luân định phẩm cao thăng.