Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Đoạn trường
斷腸 |
A: To rend the entrails: Great pain. |
P: Déchirer les entrailles: Grande douleur. |
Đoạn: Cắt đứt, chặt cho đứt lìa ra. |
Trường: ruột. |
Đoạn trường là đứt ruột, chỉ sự đau đớn dữ dội.
Điển tích: Theo Sưu Thần Ký, có người bắt được hai con vượn con, thường đem ra hiên đùa giỡn.
Vượn mẹ ngày nào cũng đến ở trên cây gần đó, trông thấy hai vượn con thì kêu la thảm thiết. Ít ngày sau, vượn mẹ chết, xác rơi xuống gốc cây.
Người ta mổ bụng vượn mẹ thấy ruột vượn mẹ đứt từng đoạn.
Tán Tụng Công Ðức Diêu Trì Kim Mẫu: Trẻ nào có biết khúc nôi đoạn trường.