| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Giải phần hữu sanh
| 解分有生 |
| Giải: Cởi bỏ ra, thoát khỏi, cắt nghĩa cho rõ, làm cho chia lìa ra, cái để thưởng. |
| Phần: một phần trong một tổng thể chia ra. |
| Hữu: có. |
| Sanh: sống, đời sống. |
Giải phần hữu sanh là giải quyết về phần đời sống của con người, tức là giải quyết về phần Nhơn đạo.
Giáo lý của Thiên Chúa giáo chủ yếu về phần Thể pháp và Bí pháp của Nhơn đạo, giáo hóa người tu trở thành bực Thánh, nên Thiên Chúa giáo cũng được gọi là Thánh đạo.
Kinh Khi Về: Gia Tô Giáo chủ Giải phần hữu sanh.