Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID37578 - Chương : KHÁNH
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần K
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

KHÁNH  

KHÁNH
1. KHÁNH: 慶 Chúc mừng, chúc thọ, điều phước.

Thí dụ: Khánh đản, Khánh hỷ.

2. KHÁNH: 罄 Hết sạch, trống rổng.

Thí dụ: Khánh kiệt.

More topics .. .
Message