| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Khanh tể
| 卿宰 |
| A: The high dignitaries of the Court. |
| P: Les grands dignitaires de la Cour. |
| Khanh: chức quan Khanh trong triều đình thời xưa. |
| Tể: chức quan Tể trong triều đình thời xưa, Tể Tướng. |
Khanh tể là chỉ chung các quan đại thần trong triều đình thời xưa, giống như Thủ Tướng và các Bộ Trưởng ngày nay.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Khanh tể chưa hay bẳng hiếu thân.