Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Oan hồn
冤魂 |
A: The soul of a person who died a victim of injustice. |
P: L'âme d'une personne morte victime d'une injustice. |
Oan: - Thù giận, thù oán. - Bị ức, không làm mà chịu. |
Hồn: linh hồn. |
Oan hồn là linh hồn của người bị chết oan.
Chết oan là chưa tới số mà bị chết thình lình.
Thường thì những oan hồn rất đau khổ, tức giận, thù oán người đã gây cho họ cái chết oan ức, nên các oan hồn thường đi theo kẻ thù để chờ dịp báo oán.
Thân nhân của các oan hồn cần phải tụng kinh Cầu Siêu, kinh Di-Lạc, tụng thường xuyên để các oan hồn thức tỉnh, cởi bỏ điều thù giận, thì mới có thể siêu thoát được.