| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Qui tịch
| 歸寂 |
| A: To die. |
| P: Mourir. |
| Qui: Trở về, chịu về theo. |
| Tịch: yên lặng. |
Qui tịch là trở về cõi yên lặng, ý nói chết, linh hồn trở về cõi thiêng liêng.
Đây là từ ngữ thường dùng bên Phật giáo: chữ TỊCH dùng để chỉ sự chết của một nhà sư.