Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID41705 - Chương : Tranh tụng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TR
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tranh tụng  

Tranh tụng
爭訟
A: To institute proceeding.
P: Intenter un procès.
Tranh: Giành nhau, giựt lấy về phần mình.
Tụng: kiện thưa.

Tranh tụng là thưa kiện để giành lấy phần phải về mình.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Những sự tranh tụng là những nét phàm tâm.

More topics .. .
Message