| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tá danh
| 借名 |
| A: Assumed name. |
| P: Pseudonyme. |
| Tá: Mượn. |
| Danh: tên. |
Tá danh là mượn một tên khác mà không xưng tên thiệt.
Trong thời Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ, Đức Chí Tôn Ngọc Hoàng Thượng Đế tá danh Cao Đài.
Bài thi sau đây, Đức Chí Tôn khoán thủ 8 chữ: NGỌC HOÀNG THƯỢNG ĐẾ TÁ DANH CAO ĐÀI.
Bài thi nầy, Đức Chí Tôn giáng cơ cho tại Minh Thiện Đàn (Phú Mỹ) ngày 18-6-Tân Mùi 1931.