| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tan như giá
| A: To disapper like the ice. |
| P: Disparaître comme la glace. |
| Tan: Hòa lẫn vào nhau, biến thành nước, rã ra thành mảnh nhỏ. |
| Như: giống như. |
| Giá: nước đá. |
Tan như giá là tan ra biến mất như nước đá gặp nóng.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Vậy Thầy khuyên các con cứ thìn lòng thìn nết cho có trật tự trong đạo thì tức nhiên muôn điều khó nhọc cũng tan như giá.