| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tịnh dục
| 並育 |
| A: To nourish equally. |
| P: Nourrir également. |
| Tịnh: Đều, ngang nhau, như nhau. |
| Dục: nuôi cho khôn lớn. |
Tịnh dục là nuôi dưỡng chúng sanh đồng đều như nhau.
Trong sách Trung Dung có viết rằng: "Vạn vật tịnh dục nhi bất tương hại, Đạo tịnh hành nhi bất tương bội."
Nghĩa là: Muôn vật đều được nuôi dưỡng như nhau mà không hại nhau, Đạo đều lưu hành mà không trái ngược nhau.
Kinh Ngọc Hoàng Thượng Ðế: Tịnh dục Đại Từ Phụ.