Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID43258 - Chương : Tịnh đàn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tịnh đàn  

Tịnh đàn
靜壇
A: The esplanade of worship.
P: L"esplanade de culte.
Tịnh: Trong sạch, sạch sẽ.
Đàn: nơi dùng làm chỗ cúng tế.

Tịnh đàn là nơi cúng tế trong sạch, ý nói: Thánh Thất.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Trừ ra vợ chồng hay là chị em ruột, anh em ruột, đặng chuyện vãn nhau nơi tịnh đàn.

More topics .. .
Message