| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tịnh đàn
| 靜壇 |
| A: The esplanade of worship. |
| P: L"esplanade de culte. |
| Tịnh: Trong sạch, sạch sẽ. |
| Đàn: nơi dùng làm chỗ cúng tế. |
Tịnh đàn là nơi cúng tế trong sạch, ý nói: Thánh Thất.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Trừ ra vợ chồng hay là chị em ruột, anh em ruột, đặng chuyện vãn nhau nơi tịnh đàn.