Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID43259 - Chương : Tịnh độ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Tịnh độ  

Tịnh độ
靜土
A: The pure earth.
P: La terre pure.
Tịnh: Trong sạch, sạch sẽ.
Độ: Thổ: đất, cõi.

Tịnh độ là cõi trong sạch.

Đó là cõi Cực Lạc Thế Giới của chư Phật, nên cũng gọi là: Phật quốc, Phật địa, Phật độ, Thanh tịnh độ, v.v...

Trái với Tịnh độ là: Uế độ, Trược độ, là cõi ô uế, đó là cõi trần của nhơn loại chúng ta.

Siêu thăng tịnh độ: cầu nguyện các chơn linh được siêu thăng về cõi Cực Lạc Thế Giới.

More topics .. .
Message