Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID43904 - Chương : Thăng hà
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thăng hà  

Thăng hà
升遐
A: To die.

P: Mourir.

THĂNG: Bay lên trời, tiến lên cao.
Hà: xa xôi, lâu dài.

Thăng hà là nói vua của một nước lớn chết.

. Vua một nước lớn chết gọi là: Thăng hà hay Băng hà.

. Vua một nước chư hầu chết gọi là: Hoăng.

Trong Kinh Thế Đạo có bài kinh: Kinh tụng khi vua thăng hà. Bài kinh nầy dùng để tụng lên khi tế lễ một vị vua mới vừa chết.

More topics .. .
Message