| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thăng hà
| 升遐 |
| A: To die. |
| P: Mourir. |
| THĂNG: Bay lên trời, tiến lên cao. |
| Hà: xa xôi, lâu dài. |
Thăng hà là nói vua của một nước lớn chết.
. Vua một nước lớn chết gọi là: Thăng hà hay Băng hà.
. Vua một nước chư hầu chết gọi là: Hoăng.
Trong Kinh Thế Đạo có bài kinh: Kinh tụng khi vua thăng hà. Bài kinh nầy dùng để tụng lên khi tế lễ một vị vua mới vừa chết.