| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thăng hoa
| 升華 (昇華) |
| A: To sublimate. |
| P: Sublimer. |
| THĂNG: Bay lên trời, tiến lên cao. |
| Hoa: đẹp. |
✥ Nghĩa theo khoa học: Thăng hoa là bốc hơi trực tiếp từ thể rắn thành thể hơi.
Thí dụ: Long não, biến đổi trực tiếp từ thể rắn sang thể hơi.
✥ Nghĩa thường dùng: Thăng hoa là sự biến đổi trực tiếp, có tính cách vượt bực, từ chỗ thấp kém lên chỗ sao siêu.
Thí dụ: Tình yêu gia đình, yêu cha mẹ anh em, tình yêu nầy còn có tính ích kỷ, cần phải được thăng hoa lên thành tình thương yêu nhơn loại, thương yêu tất cả mọi người không phân biệt màu da sắc tóc, đó là tình thương yêu của Bồ Tát, của Phật, của Thượng Đế.