Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thiên số
天數 |
A: The fate. |
P: Le sort. |
Thiên: Ông Trời, từng Trời, cõi Trời. |
Số: số mạng, số phận. |
Thiên số là cái số mạng của mỗi người do Trời định đoạt.
Thiên số nan đào: số trời đã định, khó trốn thoát được.
Kinh Tụng Huynh Ðệ Mãn Phần: Rủi Thiên số Nam tào đã định.